Published |
07/09/2018 |
Last Updated |
20/11/2024 |
People
Kanji |
Hiragana |
English |
Vietnamese |
一人 |
ひとり |
1 person |
1 người |
二人 |
ふたり |
2 people |
2 người |
三人 |
さんにん |
3 people |
3 người |
四人 |
よにん |
4 people |
4 người |
五人 |
ごにん |
5 people |
5 người |
六人 |
ろくにん |
6 peopl |
6 người |
七人 |
ななにん <br>しちにん |
7 people |
7 người |
八人 |
はちにん |
8 people |
8 người |
九人 |
きゅうにん |
9 people |
9 người |
住人 |
じゅうにん |
10 people |
10 người |
何人 |
なんにん |
how many people |
bao nhiêu người |
Thin flat objects such as paper or shirts
Kanji |
Hiragana |
一枚 |
いちまい |
二枚 |
にまい |
三枚 |
さんまい |
四枚 |
よんまい |
五枚 |
ごまい |
六枚 |
ろくまい |
七枚 |
ななまい |
八枚 |
はちまい |
九枚 |
きゅうまい |
十枚 |
じゅうまい |
何枚 |
なんまい |
For Vietnamese
- Paper-based materials often called as "tờ" or "tấm". e.g. 1 tờ giấy, 3 tờ/tấm vé số
- Building materials often called as "tấm". e.g. tấm nhựa, tấm tôn
- Shirts and similar objects called as "cái". e.g. 5 cái áo