Từ điển Bắc Nam bỏ túi
Tiếng Việt phong phú và đa dạng, không chỉ ở cách diễn đạt mà còn ở cách sử dụng từ ngữ giữa các vùng miền. Dưới đây là bảng so sánh một số từ vựng phổ biến giữa Miền Bắc và Miền Nam, kèm theo ghi chú về miền Trung hoặc miền Tây khi cần thiết. Bảng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt ngôn ngữ mà còn là một tài liệu thú vị khi giao tiếp hoặc học tiếng Việt ở các vùng khác nhau.
Miền Bắc | Miền Nam | Ghi chú |
---|---|---|
anh/chị cả | anh/chị hai | |
bánh cuốn | bánh ướt | |
bánh khảo | bánh in | |
bánh rán | bánh cam | |
bát (ăn cơm) | chén | miền Trung: đọi |
bẩn | dơ | |
bố, mẹ | ba, má | Miền Tây: tía, má |
béo | mập | |
buồn | nhột | |
(cái) bút | (cây) viết | |
ca, cốc, chén, ly, tách | ly | |
cá chuối/quả | cá lóc | miền Trung: cá tràu |
cải cúc | tần ô | |
(cây, cá) cảnh | (cây, cá) kiểng | |
cân | ký | |
chăn | mền | |
chần/nhúng | trụng | |
con giun | con trùn | |
cốc đá | tẩy | |
cơm rang | cơm chiên | |
củ đậu/đỗ | củ sắn (nước) | |
củ sắn | củ mì | |
dĩa | nĩa | |
dọc mùng | bạc hà | |
dùng | xài | |
dưa chuột | dưa leo | |
dứa | thơm | miền Tây: khóm |
đắt (tiền) | mắc (tiền) | |
đĩa | dĩa | |
đón | rước | |
đỗ (đồ ăn, thi cử, xe) | đậu (đồ ăn, thi cử, xe) | |
gầy | ốm | |
giò (lụa) | chả lụa | |
hoa | bông | |
hoa râm bụt | bông bụp | |
hỏng | hư | |
kiêu | chảnh | |
kim cương | hột xoàn | |
kính | kiếng | |
(bàn) là | (bàn) ủi | |
(bò) lạc | (bơ) đậu phộng | |
lốp xe | vỏ xe | |
lợn | heo | |
màn | mùng | |
mặc cả | trả giá | |
mắng | la/rủa | |
mất điện | cúp điện | |
mì chính | bột ngọt | |
miến | bún tàu | |
mộc nhĩ | nấm mèo | |
mũ, nón | nón | |
mùi tàu | ngò gai | |
muôi | vá | |
muộn | trễ | |
mướp đắng | khổ qua | |
(thắp) nến | (đốt) đèn cầy | |
ngan (sao) | vịt xiêm (sao) | |
ngõ, ngách | hẻm | |
(bắp) ngô | bắp | |
ngượng / xấu hổ | quê | |
nhà quê / quê mùa | hai lúa | |
nhảm nhí | tào lao | |
nhanh | lẹ | |
nói khoác/phét | nói xạo | |
(buồn) nôn | (mắc) ói | |
nước hoa | dầu thơm | |
ô | dù | |
ô mai | xí muội | |
ốm | bệnh/bịnh | miền Trung: đau |
ông/bà nội, ông/bà ngoại | nội, ngoại | |
(hãm) phanh | (đạp) thắng | |
quả / hoa quả | trái / trái cây | |
quả hồng xiêm | trái sab(p)ôchê | |
quả mận | trái mận Bắc / mận Hà Nội | |
quả mơ | ? | |
quả quất | trái tắc | |
quả roi | quả mận | |
quả táo (loại táo Mỹ) | trái bom/bôm | |
quan tài / áo quan | hòm | |
rau mùi | ngò (rí) | |
rau rút | rau nhút | |
rẽ | quẹo | |
ruốc | chà bông | thực ra cách làm ruốc và chà bông là khác nhau |
say | xỉn | |
tắc đường | kẹt xe | |
tất | vớ | |
tầng 1, tầng 2, tầng 3 | tầng trệt, lầu 1, lầu 2 | |
thanh toán | tính tiền | |
thằn lằn | rắn mối | |
thìa/xìa | muỗng | |
(bì, viết) thư | (bì, viết) thơ | |
to | bự | |
trứng (gà, vịt, vịt lộn) | hột (gà, vịt, vịt lộn) | |
(thi) trượt | (thi) rớt | |
vào | vô | |
ví | bóp | |
vồ | chụp | |
vỡ | bể | |
vừng | mè | |
xe máy | hông-đa | |
xì dầu | nước tương |